Có 4 kết quả:
流連 lưu liên • 留连 lưu liên • 留連 lưu liên • 畱連 lưu liên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liền liền không dứt, như dòng nước chảy. Hoa Tiên có câu: » Trải tuần yến ẩm lưu liên, yên kinh lại giống con thuyền ruổi mau. «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
quyến luyến
Từ điển trích dẫn
1. Bịn rịn, quyến luyến, dùng dằng không đành ra đi. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Thê tử kí bất kiến, lưu liên ư thử vô ích” 妻子既不見, 留連於此無益 (Quyển nhị thập thất) Vợ con đã không gặp, quyến luyến ở đây vô ích.
2. Nài giữ ở lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thứ nhật, Triệu viên ngoại yếu hồi, cáo từ trưởng lão, lưu liên bất trụ” 次日, 趙員外要回, 告辭長老, 留連不住 (Đệ tứ hồi) Hôm sau Triệu viên ngoại muốn ra về, cáo từ trưởng lão, (trưởng lão) nài giữ ở lại nhưng không được.
2. Nài giữ ở lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thứ nhật, Triệu viên ngoại yếu hồi, cáo từ trưởng lão, lưu liên bất trụ” 次日, 趙員外要回, 告辭長老, 留連不住 (Đệ tứ hồi) Hôm sau Triệu viên ngoại muốn ra về, cáo từ trưởng lão, (trưởng lão) nài giữ ở lại nhưng không được.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0